chỉ dẫn xem màu xe hợp số phận

Ford Đồng Nai- hướng dẫn chọn màu xe hợp mệnh

khách hàng thân mến ?

Theo ý kiến phương Đông chúng ta, màu sắc rất quan yếu, nó ảnh hưởng tới số phận một con người, nhất là khi sắm xe chúng ta luôn chọn màu xe hợp mang mệnh của chủ sở hữu vì xe ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn của chủ sở hữu.

Bài viết này sẽ hướng dẫn người dùng chọn được màu xe hợp mang tuổi của mình.

Yêu cầu: chọn mua xe mang màu tương sinh có mệnh của chủ nhân.

một - quý khách xem năm sinh của mình (âm lịch) thuộc mệnh gì (xem ở cột ngoài cùng - hành)

NămTUỔICUNGHÀNH
NAMNỮ
1924Giáp TýTốn: MộcKhôn: ThổKim +
1925Ất SửuChấn: MộcChấn: MộcKim -
1926Bính DầnKhôn: ThổTốn: MộcHỏa +
1927Đinh MãoKhảm: ThủyCấn: ThổHỏa -
1928Mậu ThìnLy: HỏaCàn: KimMộc +
1929Kỷ TỵCấn: ThổĐoài: KimMộc -
1930Canh NgọĐoài: KimCấn: ThổThổ +
1931Tân MùiCàn: KimLy: HỏaThổ -
1932NhâmThânKhôn: ThổKhảm: ThủyKim +
1933Quý DậuTốn: MộcKhôn: ThổKim -
1934GiápTuấtChấn: MộcChấn: MộcHỏa +
1935Ất HợiKhôn: ThổTốn: MộcHỏa -
1936Bính TýKhảm: ThủyCấn: ThổThủy +
1937Đinh SửuLy: HỏaCàn: KimThủy -
1938Mậu DầnCấn: ThổĐoài: KimThổ +
1939Kỷ MãoĐoài: KimCấn: ThổThổ -
1940CanhthìnCàn: KimLy: HỏaKim +
1941Tân TỵKhôn: ThổKhảm: ThủyKim -
1942Nhâm NgọTốn: MộcKhôn: ThổMộc +
1943Qúy MùiChấn: MộcChấn: MộcMộc -
1944GiápThânKhôn: ThổTốn: MộcThủy +
1945Ất DậuKhảm: ThủyCấn: ThổThủy -
1946BínhTuấtLy: HỏaCàn: KimThổ +
1947Đinh hợiCấn: ThổĐoài: KimThổ -
1948Mậu TýĐoài: KimCấn: ThổHỏa +
1949Kỷ SửuCàn: KimLy: HỏaHỏa -
1950Canh DầnKhôn: ThổKhảm: ThủyMộc +
1951Tân MãoTốn: MộcKhôn: ThổMộc -
1952NhâmThìnChấn: MộcChấn: MộcThủy +
1953Quý TỵKhôn: ThổTốn: MộcThủy -
1954Giáp NgọKhảm: ThủyCấn: ThổKim +
1955Ất MùiLy: HỏaCàn: KimKim -
1956Bính thânCấn: ThổĐoài: KimHỏa +
1957Đinh DậuĐoài: KimCấn: ThổHỏa -
1958Mậu TuấtCàn: KimLy: HỏaMộc +
1959Kỷ HợiKhôn: ThổKhảm: ThủyMộc -
1960Canh TýTốn: MộcKhôn: ThổThổ +
1961Tân SửuChấn: MộcChấn: MộcThổ -
1962Nhâm DầnKhôn: ThổTốn: MộcKim +
1963Quý MãoKhảm: ThủyCấn: ThổKim -
1970GiápThìnLy: HỏaCàn: KimHỏa +
1965Ất TỵCấn: ThổĐoài: KimHỏa -
1966Bính NgọĐoài: KimCấn: ThổThủy +
1967Đinh MùiCàn: KimLy: HỏaThủy -
1968Mậu ThânKhôn: ThổKhảm: ThủyThổ +
1969Kỷ DậuTốn: MộcKhôn: ThổThổ -
1970CanhTuấtChấn: MộcChấn: MộcKim +
1971Tân HợiKhôn: ThổTốn: MộcKim -
1972Nhâm TýKhảm: ThủyCấn: ThổMộc +
1973Quý SửuLy: HỏaCàn: KimMộc -
1974Giáp DầnCấn: ThổĐoài: KimThủy +
1975Ất MãoĐoài: KimCấn: ThổThủy -
1976BínhThìnCàn: KimLy: HỏaThổ +
1977Đinh TỵKhôn: ThổKhảm: ThủyThổ -
1978Mậu NgọTốn: MộcKhôn: ThổHỏa +
1979Kỷ MùiChấn: MộcChấn: MộcHỏa -
1980CanhThânKhôn: ThổTốn: MộcMộc +
1981Tân DậuKhảm: ThủyCấn: ThổMộc -
1982NhâmTuấtLy: HỏaCàn: KimThủy +
1983Quý HợiCấn: ThổĐoài: KimThủy -
1984Giáp týĐoài: KimCấn: ThổKim +
1985Ất SửuCàn: KimLy: HỏaKim -
1986Bính DầnKhôn: ThổKhảm: ThủyHỏa +
1987Đinh MãoTốn: MộcKhôn: ThổHỏa -
1988Mậu ThìnChấn: MộcChấn: MộcMộc +
1989Kỷ TỵKhôn: ThổTốn: MộcMộc -
1990Canh NgọKhảm: ThủyCấn: ThổThổ +
1991Tân MùiLy: HỏaCàn: KimThổ -
1992NhâmThânCấn: ThổĐoài: KimKim +
1993Quý DậuĐoài: KimCấn: ThổKim -
1994GiápTuấtCàn: KimLy: HỏaHỏa +
1995Ất HợiKhôn: ThổKhảm: ThủyHỏa -
1996Bính TýTốn: MộcKhôn: ThổThủy +
1997Đinh SửuChấn: MộcChấn: MộcThủy -
1998Mậu DầnKhôn: ThổTốn: MộcThổ +
1999Kỷ MãoKhảm: ThủyCấn: ThổThổ -
2000CanhthìnLy: HỏaCàn: KimKim +
2001Tân TỵCấn: ThổĐoài: KimKim -
2002Nhâm NgọĐoài: KimCấn: ThổMộc +
2003Qúy MùiCàn: KimLy: HỏaMộc -
2004GiápThânKhôn: ThổKhảm: ThủyThủy +
2005Ất DậuTốn: MộcKhôn: ThổThủy -
2006BínhTuấtChấn: MộcChấn: MộcThổ +
2007Đinh hợiKhôn: ThổTốn: MộcThổ -
2008Mậu TýKhảm: ThủyCấn: ThổHỏa +
2009Kỷ SửuLy: HỏaCàn: KimHỏa -
2010Canh DầnCấn: ThổĐoài: KimMộc +
2011Tân MãoĐoài: KimCấn: ThổMộc -
2012NhâmThìnCàn: KimLy: HỏaThủy +
2013Quý TỵKhôn: ThổKhảm: ThủyThủy -
2014Giáp NgọTốn: MộcKhôn: ThổKim +
2015Ất MùiChấn: MộcChấn: MộcKim -
2016BínhthânKhôn: ThổTốn: MộcHỏa +
2017Đinh DậuKhảm: ThủyCấn: ThổHỏa -
2018Mậu TuấtLy: HỏaCàn: KimMộc +
2019Kỷ HợiCấn: ThổĐoài: KimMộc -
2020Canh TýĐoài: KimCấn: ThổThổ +
2021Tân SửuCàn: KimLy: HỏaThổ -
2022Nhâm DầnKhôn: ThổKhảm: ThủyKim +
2023Quý MãoTốn: MộcKhôn: ThổKim -
2024GiápThìnChấn: MộcChấn: MộcHỏa +
2025Ất TỵKhôn: ThổTốn: MộcHỏa -
2026Bính NgọKhảm: ThủyCấn: ThổThủy +
2027Đinh MùiLy: HỏaCàn: KimThủy -
2028Mậu ThânCấn: ThổĐoài: KimThổ +
2029Kỷ DậuĐoài: KimCấn: ThổThổ -
2030CanhTuấtCàn: KimLy: HỏaKim +
2031Tân HợiKhôn: ThổKhảm: ThủyKim -
2032Nhâm TýTốn: MộcKhôn: ThổMộc +
2033Quý SửuChấn: MộcChấn: MộcMộc -
2034Giáp DầnKhôn: ThổTốn: MộcThủy +
2035Ất MãoKhảm: ThủyCấn: ThổThủy -
2036BínhThìnLy: HỏaCàn: KimThổ +
2037Đinh TỵCấn: ThổĐoài: KimThổ -
2038Mậu NgọĐoài: KimCấn: ThổHỏa +
2039Kỷ MùiCàn: KimLy: HỏaHỏa -
2040CanhThânKhôn: ThổKhảm: ThủyMộc +
2041Tân DậuTốn: MộcKhôn: ThổMộc -
2042NhâmTuấtChấn: MộcChấn: MộcThủy +
2043Quý HợiKhôn: ThổTốn: MộcThủy -

2 - Xem bảng ngũ hành để biết màu sắc tương sinh tương khắc mang mệnh của khách hàng, dựa vào màu sắc theo ngũ hành được liệt kê bên dưới để chọn màu xe hợp tuổi:

chon_mau_xe_hop_tuoi

Ngũ hành tương sinh:

Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.

Ngũ hành tương khắc:

Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

Ngũ hành tương ứng có các màu sau

+ Mộc: Màu xanh lá cây nhạt hoặc đậm.

+ Hỏa: Màu đỏ hay màu huyết dụ.

+ Thổ: Màu vàng, da cam gạch nhạt hay đậm hoặc màu vàng nhũ.

+ Kim: Màu trắng, màu bạc hay xám nhạt.

+ Thủy: Màu đen, tím thẫm hay xanh da trời nhạt hoặc đậm.

Ví dụ: khách hàng sinh năm 1988 ở trên mệnh Mộc, như vậy tương sinh là mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc), nên chọn xe với màu ngũ hành là Thủy để có quan hệ tương sinh, như vậy người mua nên chọn xe màu đen, hoặc xanh nước biển, ko nên chọn xe sở hữu màu trắng, bạc (ngũ hành Kim + khắc Mộc)

bây giờ những cái xe của Ford có đông đảo màu sắc cho khách hàng thỏa sức tuyển lựa, riêng đã mang những màu: Cam, Xám, Đen, Bạc, Trắng, Xanh Thiên Thanh, Xanh Aurora, Đỏ - Đảm bảo các bạn sẽ sở hữu phần đông sự chọn lọc cho mình.

Trên đây Ford Dong Nai đã hướng dẫn khách hàng phương pháp để chọn được màu xe hợp có mệnh của mình. Mọi nghi vấn hoặc cần giải đáp mời khách hàng địa chỉ số HOTLINE để được trả lời

Trân trọng cảm ơn người mua.

Share this

Related Posts

First